Lưu Toại (Lương vương)
Trị vì | 46 TCN-40 TCN | ||||
---|---|---|---|---|---|
Kế nhiệm | Lương Hoang vuơng Lưu Gia | ||||
Chánh quyền | Nước Lương/Nhà Hán | ||||
Tước hiệu | Lương vương | ||||
Sinh | Trung Quốc |
||||
Mất | 40 TCN Huy Dương, Hà Nam, Trung Quốc |
||||
Tên đầy đủThụy hiệu |
|
||||
Hậu duệ | Lưu Gia | ||||
Tiền nhiệm | Lương Kính vương Lưu Định Quốc | ||||
Thân phụ | Lương Kính vuơng Lưu Định Quốc |